Quy định giá vé máy bay Vietjet Air
Hãng hàng không Vietjet hiện nay có 4 hạng vé là Skyboss Business, Skyboss, Deluxe và Eco. Vậy quy định vé máy bay Vietjet cho từng trường hợp và hạng vé cụ thể sau:
Nhóm | Skyboss Business | Skyboss | Deluxe | Eco |
---|---|---|---|---|
Hành lý xách tay | ||||
Nhóm 1 | 18 Kg | 10 Kg | 07 Kg | |
Nhóm 2 | 14 Kg | 10 Kg | 07 Kg | |
Hành lý ký gửi | ||||
Nhóm 1 | Miễn phí 40 Kg và 01 (một) bộ dụng cụ chơi golf không quá 15 Kg (nếu có) | Miễn phí 30 Kg và 01 (một) bộ dụng cụ chơi golf không quá 15 Kg (nếu có) | Miễn phí 20kg | Phải mua thêm |
Nhóm 2 | Miễn phí 60 Kg và 01 bộ dụng cụ chơi golf (nếu có) | Miễn phí 50 Kg và 01 bộ dụng cụ chơi golf (nếu có) | Miễn phí 40kg | |
Suất ăn | ||||
Nhóm 1 | Đã bao gồm | Phải mua thêm | Phải mua thêm | |
Nhóm 2 | 01 combo suất ăn và nước | Phải mua thêm (Riêng đường Kazakhstan: Đã bao gồm 1 combo suất ăn và nước) |
||
Bộ tiện ích 03 trong 01 | ||||
Nhóm 1 | Đã bao gồm | Không áp dụng | ||
Nhóm 2 | ||||
Chọn ghế | ||||
Nhóm 1 | Miễn phí | Miễn phí (không áp dụng các hàng ghế dành cho SkyBoss) | Phải mua thêm | |
Nhóm 2 | ||||
Quầy ưu tiên làm thủ tục | ||||
Nhóm 1 | Đã bao gồm | Không áp dụng | ||
Nhóm 2 | ||||
Thay đổi chuyến bay, ngày bay, hành trình | ||||
Nhóm 1 | Áp dụng | |||
|
|
|
||
Nhóm 2 | Áp dụng | |||
|
|
|
||
Thay đổi tên Hành khách | ||||
Nhóm 1 | Áp dụng
Thu Phí thay đổi tên và chênh lệch Giá Vé (nếu có)
|
Không áp dụng | ||
Chỉ áp dụng đối với Vé mua ban đầu là Skyboss Business hoặc Vé SkyBoss Business được nâng hạng từ Vé Skyboss, không áp dụng cho các Vé SkyBoss Business được nâng hạng từ các loại Vé khác | Chỉ áp dụng cho vé mua ban đầu là Skyboss, không áp dụng cho các vé nâng hạng | |||
Nhóm 2 | Áp dụng
Thu Phí thay đổi tên và chênh lệch Giá Vé (nếu có)
|
Không áp dụng | ||
Chỉ áp dụng đối với Vé mua ban đầu là Skyboss Business hoặc Vé SkyBoss Business được nâng hạng từ Vé Skyboss, không áp dụng cho các Vé SkyBoss Business được nâng hạng từ các loại Vé khác | Chỉ áp dụng cho vé mua ban đầu là Skyboss, không áp dụng cho các vé nâng hạng | |||
Nâng hạng loại Vé | ||||
Nhóm 1 | Không áp dụng | Áp dụng | ||
|
|
|||
Nhóm 2 | Không áp dụng | Áp dụng | ||
|
|
|||
Không đến làm thủ tục chuyến bay | ||||
Nhóm 1 | Hành khách phải hủy chỗ đã đặt trước 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến ghi trên vé hoặc thông báo hủy chỗ với VietJet qua tổng đài, phòng Vé của Vietjet trễ nhất là 72 giờ sau giờ khởi hành dự kiến của chuyến bay để yêu cầu Hoàn bảo lưu định danh Tiền Vé |
|
||
Nhóm 2 |
|
|
||
Hoàn bảo lưu định danh Tiền Vé | ||||
Nhóm 1 | Áp dụng
Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo Chính sách được công bố |
|||
|
|
|||
Nhóm 2 | Áp dụng
Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo Chính sách được công bố |
|||
|
|
Nhóm 1:
- Các đường nội địa Việt Nam
- Các đường quốc tế: Nhật Bản/ Hàn Quốc/ Đài Loan/ Ấn Độ/ Trung Quốc/ Hồng Kông/ Ma Cao/ Singapore/ Malaysia/ Cambodia/ Myanmar/ Indonesia/ Thái Lan (VJ) <–> Việt Nam
- Các đường nối chuyến quốc tế qua Việt Nam: Ấn Độ <–> Nhật Bản/ Hàn Quốc/ Đài Loan/ Singapore/ Malaysia/ Indonesia/ Thái Lan (VJ)
Nhóm 2:
- Các đường quốc tế: Úc, Kazakhstan <–> Việt Nam
- Các đường nối chuyến quốc tế qua Việt Nam: Úc <–> Indonesia
Hy vọng những chia sẻ trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về quy định, chính sách vé máy bay Vietjet. Nếu vẫn còn băn khoăn lo lắng, vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để được giải đáp cụ thể hơn.
Săn Vé Máy Bay Giá Rẻ
109 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Bến Thành, Q.1, TP.HCM
Tel : 1900 2690 – 02871 065 065
Có Thể Bạn Quan Tâm:
Chặng Bay Giá Rẻ
Hành trình* | Giá chỉ từ* | |
---|---|---|
Nha Trang - Sài Gòn | 10,000 | đặt ngay |
Sài Gòn - Phú Quốc | 68,000 | đặt ngay |
Hà Nội - Huế | 90,000 | đặt ngay |
Quy Nhơn - Sài Gòn | 90,000 | đặt ngay |
Pleiku - Sài Gòn | 190,000 | đặt ngay |
Đà Nẵng - Hải Phòng | 290,000 | đặt ngay |
Sài Gòn - Tam Kỳ | 290,000 | đặt ngay |
Ban Mê Thuột - Sài Gòn | 290,000 | đặt ngay |
* Chưa bao gồm: Thuế + phí, hành lý ký gửi, các yêu cầu đặc biệt trong chuyến bay và có áp dụng các điều kiện.